Tử Vi Ngũ Hành

Tử vi ngũ hành trọn đời cho tuổi MÃO: Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão, Tân Mão, Quý Mão

tuoi-mao Nam Mạng – Ất Mão Sanh năm: 1915, 1975 và 2035 Cung TỐN. Trực BẾ Mạng ĐẠI KHÊ THỦY (nước khe lớn) Khắc SƠN HẠ HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (phú quý) Xương CON MÈO. Tướng tinh CON DƠI Ông quan Đế độ mạng Số tuổi Ất Mão như vầy, Đại Khê nước lớn chảy

Tử vi ngũ hành trọn đời cho tuổi SỬU: Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu, Tân Sửu, Quý Sửu

tuoi-suu Nam mạng – Ất Sửu Sanh năm: 1925, 1985 và 2045 Cung TỐN. Trực KIÊN Mạng HẢI TRUNG KIM (vàng dưới biển) Khắc BÌNH ĐỊA MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý) Xương CON TRÂU. Tướng tinh CON CHÓ Ông Quan Đế độ mạng Ất Sửu số mạng cuộc đời, Bà con hàng họ chẳng

Tử vi ngũ hành trọn đời cho tuổi DẬU: Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu

Bói tử vi trọn đời mạng DẬU: Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu Nam Mạng – Ất Dậu Sanh năm: 1945, 2005 và 2065 Cung KHẢM. Trực CHẤP Mạng TUYỀN TRUNG THỦY (nước trong giếng) Khắc THIÊN THƯỢNG HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (từ tánh phú quý) Xương CON GÀ. Tương tinh CON CUA BIỂN Ông Quan Đế độ mạng Số này tuổi nhỏ khó nuôi, Lớn lên

Tử vi ngũ hành trọn đời cho tuổi TUẤT: Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất

tuoi-tuat-con-cho Nam mạng – Giáp Tuất Sanh năm:1934 đến 1994 và 2054 Cung CHẤN. Trực KIÊN Mạng SƠN ĐẦU HỎA (lửa trên núi) Khắc SA TRUNG KIM Con nhà XÍCH ĐẾ (cô quạnh) Xương CON CHÓ. Tương tinh CON NGỰA Ông Quan Đế độ mạng Đoán xem số mạng tuổi này, Tuổi cùng với mạng thuận

Tử vi ngũ hành trọn đời cho tuổi HỢI: Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi, Tân Hợi, Quý Hợi

tuoihoi-conheo-conlon Nam Mạng – Ất Hợi Sanh năm: 1935, 1995 và 2055 Cung KHÔN. Trực TRỪ Mạng SƠN ĐẦU HỎA (lửa trên núi) Khắc SA TRUNG KIM Con nhà XÍCH ĐẾ (cô quạnh) Xương CON HEO. Tướng tinh CON HƯƠU Ông Quan Đế độ mạng Ất Hợi mạng Hỏa số này, Lửa ở trên núi sáng